Cập nhật thời điểm 10h ngày 1/4, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 100,3 – 102,6 triệu đồng/lượng, tăng 800.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên đầu tuần.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 100,3 – 102,6 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 800.000 đồng mỗi lượng so với chốt phiên cuối tháng 3.
Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh giá mua tăng 800.000 đồng, giá bán tăng 800.000 đồng/lượng so với chốt phiên đầu tuần, giao dịch hiện đạt 100,3 – 102,6 triệu đồng/lượng.
Thực hiện nâng giá mua 1.000.000 đồng mỗi lượng mua vào và tăng 800 nghìn mỗi lượng chiều bán ra so với phiên hôm qua, vàng miếng tại Phú Quý đẩy giao dịch lên 100,2 – 102,6 triệu đồng/lượng.
Trên thị trường quốc tế, giá vàng giao ngay tăng dốc lên $3140/oz khi nhà đầu tư đổ xô tìm nơi trú ẩn an toàn trước nỗi lo cuộc chiến thương mại giữa Mỹ và các đối tác.

Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.920 VND/USD) giá vàng hiện đạt 99,29 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng SJC 3,31 triệu đồng, tương đương mức chênh cuối tuần trước. Điều này cho thấy đà tăng của giá vàng trong nước vẫn đang chịu tác động chính từ diễn biến của giá vàng thế giới.
tygiausd.org
Đầu tháng 12: Vàng miếng – vàng nhẫn cùng phá kỉ lục, vượt mốc 155 triệu dù thế giới còn cách đỉnh hơn 100USD
12:25 PM 01/12
Vàng nhẫn ngày 28/11: Đảo chiều giảm vào phiên chiều – giá bán ra quanh 152 – 153 triệu
05:35 PM 28/11
Hồng Kông triệt phá vụ buôn lậu vàng lớn nhất lịch sử
05:05 PM 31/03
Tỷ giá phiên 31/3: DXY suy yếu, USD trong ngân hàng đồng loạt rực đỏ; Yen Nhật bật tăng
02:25 PM 31/03
Nhẫn 9999 phiên 31/3: Vàng nhẫn có đỉnh mới 101,9 triệu đồng trong lúc giá vàng thế giới lên sát mốc 3130 USD
01:25 PM 31/03
Bảng giá vàng 31/3: Thế giới công phá mốc 3100 USD, mỗi lượng SJC vọt lên gần 102 triệu đồng
10:40 AM 31/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,200 50 | 27,260 60 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,900 | 154,900 |
| Vàng nhẫn | 152,900 | 154,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |