Cập nhật thời điểm 13h ngày 29/3, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 98,2 – 100,4 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên 28/3.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 98,9 – 100,9 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 98,7 – 100,7 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 200.000 đồng so với chốt phiên thứ Sáu.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 98,4 – 100,7 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, tăng 500.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 98,2 – 100,4 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 400.000 đồng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Đạt 100,9 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn lấy lại đỉnh cao nhất mọi thời đạt đã đượt được lần đầu tiên trong ngày 20/3/2025. Chênh mua – bán của vàng nhẫn hiện dao động trong khoảng 2-2,3 triệu đồng, có sự biến động so với mức 1,8-2,3 triệu đồng hôm qua.
Vàng miếng SJC hiện có giá mua – bán đứng tại 98,4 – 100,7 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng chiều mua và 500.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên hôm qua. So với vàng nhẫn, SJC mua vào đang thấp hơn 500.000 đồng, SJC bán ra thấp hơn 200.000 đồng.
Nếu không có gì thay đổi, vàng nhẫn và vàng miếng sẽ có lần đầu tiên trong lịch sử chốt tuần trên mốc 100 triệu đồng mỗi lượng.
Giá vàng giao ngay trên thị trường quốc tế chốt tuần ở ngưỡng 3085 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.960 VND/USD) giá vàng đạt 97,61 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3,29 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,860 0 | 25,960 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 99,500 | 101,800 |
Vàng nhẫn | 99,500 | 101,830 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |