Cập nhật thời điểm 11h ngày 28/3, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 98,2 – 100,2 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 1 triệu đồng, bán ra tăng 1,5 triệu đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 98,6 – 100,6 triệu đồng/lượng, tăng 1 triệu đồng/lượng chiều mua, 900.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 98,5 – 100,5 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 1 triệu đồng, giá bán tăng 800.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm trước.
Nhẫn DOJI ghi nhận nhịp tăng 1,4 triệu đồng/lượng mua vào và 900.000 đồng/lượng bán ra so với cuối ngày hôm qua, lên 98,6 – 100,4 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 98,2 – 100,4 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 1 triệu đồng mỗi lượng so với chốt phiên 27/3.
Trong xu thế tăng phi mã hôm nay, chênh lệch mua – bán của vàng nhẫn có diễn biến co/giãn không đồng nhất tại các doanh nghiệp do nhịp tăng thiếu cân xứng ở hai đầu giá. Mức chênh hiện dao động trong khoảng 1,8-2,2 triệu đồng.
Phiên tăng thứ 5 liên tiếp đã đưa giá vàng nhẫn lên trên mốc 100,5 triệu đồng. Hiện tại với mức giá 100,6 triệu đồng mỗi lượng, nhẫn 9999 đạt ngưỡng cao nhất kể từ ngày 21/3 và thấp hơn 300.000 đồng so với đỉnh kỷ lục 100,9 triệu đồng xác lập hôm 20/3.
Vàng miếng SJC hiện có giá mua – bán ở mức 98,4 – 100,4 triệu đồng/lượng, tăng 1 triệu đồng chiều mua và 1,5 triệu đồng chiều bán so với chốt phiên hôm qua. So với vàng nhẫn, SJC mua vào và bán ra đang thấp hơn 200.000 đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 3075 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.960 VND/USD) giá vàng đạt 97,29 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3,31 triệu đồng, tăng nhẹ so với mức 3,2 triệu đồng cùng thời điểm hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,860 0 | 25,960 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 99,5001,100 | 101,8001,100 |
Vàng nhẫn | 99,5001,100 | 101,8301,100 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |