Cập nhật thời điểm 10h30 ngày 27/3, vàng miếng tại SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 96,7 – 98,4 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên thứ Tư.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh giữ giá mua – bán vàng miếng ổn định so với chốt phiên hôm trước, ở mức 96,7 – 98,4 triệu đồng/lượng.
Cùng diễn biến, vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đi ngang cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa phiên trước, ở ngưỡng 96,8 – 98,4 triệu đồng/lượng.
Tương tự, giá mua – bán của vàng miếng tại Phú Quý đồng loạt đi ngang so với chốt phiên 26/7, ở mức 96,7 – 98,4 triệu đồng/lượng.
Diễn biến đi ngang ghi nhận đồng đều ở cả chiều mua và chiều bán, chênh lệch mua – bán của vàng miếng theo đó giữ ổn định ở ngưỡng 1,6-1,7 triệu đồng.
Trên thị trường quốc tế, giá vàng giao ngay chốt phiên Mỹ ngày 26/3 tăng nhẹ lên mức 3017 USD/ounce. Hiện tại, thời điểm 10h30 ngày 27/3 (giờ Việt Nam), giá vàng tăng lên ngưỡng 3032 USD.
Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.935 VND/USD) giá vàng hiện đạt 95,84 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng SJC 2,56 triệu đồng, giảm nhẹ so với mức 2,63 triệu đồng sáng qua.
tygiausd.org
Đầu tháng 12: Vàng miếng – vàng nhẫn cùng phá kỉ lục, vượt mốc 155 triệu dù thế giới còn cách đỉnh hơn 100USD
12:25 PM 01/12
Vàng nhẫn ngày 28/11: Đảo chiều giảm vào phiên chiều – giá bán ra quanh 152 – 153 triệu
05:35 PM 28/11
Giữ vững xu thế đi lên mặc thế giới giằng co, vàng nội tăng hơn 2 triệu đồng sau 3 ngày – hướng về mốc 100
06:10 PM 26/03
Fed có thể chỉ giảm lãi suất một lần trong năm nay vì tiến triển lạm phát chậm và lo ngại thuế quan
03:30 PM 26/03
Tỷ giá phiên 26/3: USD trong ngân hàng ‘rực đỏ’ – mất mốc 25.800; JPY tăng/giảm trái chiều
01:25 PM 26/03
Nhẫn 9999 phiên 26/3: Sắc xanh tiếp tục bao phủ nhưng có một điều ở vàng nhẫn đang “mất lòng” nhà đầu tư
11:30 AM 26/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,200 50 | 27,260 60 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,900 | 154,900 |
| Vàng nhẫn | 152,900 | 154,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |