Cập nhật thời điểm 11h50 ngày 18/3, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 95,6 – 97,1 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 900.000 đồng, bán ra tăng 1,1 triệu đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua. Chênh mua – bán tăng thêm 200.000 đồng lên 1,5 triệu đồng.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 96,3 – 97,8 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 1,1 triệu đồng, giá bán tăng 1 triệu đồng/lượng so với chốt phiên thứ Hai. Khoảng cách mua – bán giảm 100.000 xuống 1,5 triệu đồng.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 96,1 – 97,7 triệu đồng/lượng, tăng 900.000 đồng/lượng chiều mua và 1 triệu đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước. Biên độ mua – bán tăng 100.000 đồng lên 1,6 triệu đồng.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 96,2 – 97,7 triệu đồng/lượng, tăng 1,1 triệu đồng cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa phiên trước. Khoảng cách giữa hai đầu giá giữ nguyên ở ngưỡng 1,5 triệu đồng.
Nhẫn Vietnamgold, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 96 – 97,5 triệu đồng/lượng, tăng 1,1 triệu đồng giá mua và 1 triệu đồng giá bán so với chốt phiên 17/3. Chênh lệch mua – bán tăng 100.000 đồng lên 1,5 triệu đồng.
Vàng miếng SJC hiện có giao dịch mua – bán đứng tại 95,7 – 97,2 triệu đồng/lượng, tăng 900.000 đồng/lượng chiều mua và 1,1 triệu đồng/lượng chiều bán so với với chốt phiên hôm trước. So với vàng nhẫn, vàng miếng SJC hiện đang thấp hơn 600.000 đồng/lượng cả giá mua và bán.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch vùng giá cao nhất chưa từng có 3017 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.840 VND/USD) giá vàng đạt 95,02 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,78 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,760 20 | 25,840 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 96,7001,900 | 98,2002,100 |
Vàng nhẫn | 96,7001,900 | 98,2302,100 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |