Kết thúc phiên 14/3, vàng nhẫn mua vào đạt 94,3-94,5 triệu đồng/lượng, bán ra đạt 95,8 triệu đồng và ghi nhận tổng mức tăng trong ngày là1,4-1,5 triệu đồng/lượng. Chênh lệch mua – bán hiện ở ngưỡng 1,3-1,5 triệu đồng, biến động nhẹ so với mức 1,4-1,5 triệu đồng hôm qua.
SJC Hồ Chí Minh, DOJI: 94,3 – 95,8 triệu đồng/lượng, tăng 1,4 triệu đồng chiều mua và bán so với chốt phiên 13/3.
Bảo Tín Minh Châu: 94,4 – 95,8 triệu đồng/lượng, cũng tăng 1,4 triệu đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt hôm trước.
Phú Quý: 94,5 – 95,8 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 1,5 triệu đồng/lượng, giá bán tăng 1,4 triệu đồng so với chốt phiên thứ Năm.
Tăng 1,3-1,7 triệu đồng mỗi lượng, thị trường vàng nhẫn kết phiên 14/3 với giá mua đạt tới 95 triệu đồng và giá bán lên tới 96,5 triệu đồng/lượng.
Nhẫn SJC: 94,2 – 95,7 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 1,4 triệu đồng so với chốt phiên thứ Năm.
Bảo Tín Minh Châu: 94,95 – 96,5 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 1,55 triệu đồng, bán ra tăng 1,5 triệu đồng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý: 95 – 96,5 triệu đồng/lượng, tăng 1,7 triệu đồng chiều mua và 1,6 triệu đồng chiều bán so với chốt phiên 13/3.
Nhẫn DOJI: 94,9 – 96,3 triệu đồng/lượng, giá mua – bán tăng lần lượt 1,3 và 1,4 đồng so với đóng cửa hôm trước.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2948 USD/ounce – hạ nhiệt sau khi lên cao nhất mọi thời đại – xấp xỉ 3005 USD.
Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.840 VND/USD) giá vàng hiện đạt 94,36 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng 1,44 triệu đồng và thấp hơn vàng nhẫn 2,14 triệu đồng, biến động không đáng kể so với chênh lệch chiều qua, cho thấy đà tăng của vàng trong nước đang phản ánh mức biến động của giá vàng thế giới.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -10 | 25,840 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 94,3001,400 | 95,8001,400 |
Vàng nhẫn | 94,3001,400 | 95,8301,400 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |