Bảng giá vàng 9h sáng 22/06
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,180,000 | 36,380,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,180,000 | 36,400,000 |
| DOJI HN | 36,270,000 | 36,350,000 |
| DOJI SG | 36,260,000 | 36,340,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,260,000 | 36,340,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,180,000 | 36,380,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,270,000 | 36,330,000 |
| TPBANK GOLD | 36,260,000 | 36,340,000 |
| HDBANK | 36,260,000 | 36,350,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 22/06.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Cập nhật: Vàng tăng do chứng khoán và USD suy giảm
05:01 PM 21/06
Sản lượng dầu mỏ của Libya gần mục tiêu 1 triệu thùng/ngày
04:30 PM 21/06
DailyForex: Vàng giao dịch với biên độ hẹp
02:37 PM 21/06
Ngày 21/06: Thị trường vàng SJC phục hồi nhẹ
11:32 AM 21/06
Capital Economics: Vận may của vàng đã bỏ đi
11:01 AM 21/06
Chứng khoán suy giảm, vàng phục hồi nhẹ từ mức đáy 5 tuần
09:58 AM 21/06
Bảng giá vàng 9h sáng 21/06: Vàng SJC tăng giá
08:56 AM 21/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |