Trong kỳ điều chỉnh hôm nay, cơ quan điều hành quyết định tăng 150 đồng mỗi lít đối với xăng E5 RON 92 và xăng RON 95. Sau điều chỉnh, giá bán lẻ tối đa với mặt hàng xăng E5 RON 92 là 20.590 đồng/lít và xăng RON 95 là 21.070 đồng/lít.
Các mặt hàng dầu hôm nay cũng tăng đồng loạt. Cụ thể, dầu diesel tăng 20 đồng/lít, lên 19.070 đồng/lít; dầu hoả tăng 60 đồng, lên 19.470 đồng/lít; dầu mazut tăng 420 đồng, lên 17.770 đồng/kg.
Ở kỳ điều hành hôm nay, liên bộ Công Thương – Tài chính tiếp tục không trích và cũng không chi sử dụng từ Quỹ bình ổn giá với các mặt hàng xăng dầu. Số dư quỹ tính đến cuối quý II/2024 là 6.061 tỷ đồng, giảm 18 tỷ đồng so với quý liền trước và là quý giảm thứ 5 liên tục. So với cuối năm 2023, số dư quỹ này giảm gần 600 tỷ đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá phiên 13/2: Trung tâm tăng 8 phiên liên tiếp, USD trong ngân hàng “rơi tự do”; JPY mất gần 2 đồng
02:30 PM 13/02
Nhẫn 9999 phiên 13/2: Vàng nhẫn hồi phục ấn tượng, nhưng đang rẻ hơn thế giới 1 triệu đồng
01:05 PM 13/02
Bảng giá vàng 13/2: SJC tăng cả triệu đồng mỗi lượng, chênh lệch mua – bán điều chỉnh
11:20 AM 13/02
Thị trường vàng 12/2: Thế giới chưa có dấu hiệu hồi phục, trong nước cũng thiếu tích cực
06:50 PM 12/02
Tỷ giá phiên 12/12: NHTM leo sát giá trần – gần mốc 25.800, USD tự do quay đầu giảm; Đồng yen xuống giá
02:15 PM 12/02
Nhẫn 9999 phiên 12/2: Điều chỉnh trái chiều, nhịp tăng hiếm hoi 800.000 đồng mỗi lượng
01:10 PM 12/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |