Cập nhật lúc 12h30 ngày 12/2, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 86,7 – 89,7 triệu đồng/lượng, giảm 1,3 triệu đồng/lượng chiều mua và 800.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt hôm trước.
Bảo Tín Minh Châu ghi nhận nhịp giảm 500.000 đồng/lượng mua vào và 300.000 đồng/lượng bán ra so với cuối ngày hôm qua, xuống ngưỡng 87,9 – 90,15 triệu đồng.
Tại Phú Quý, giá mua vàng nhẫn giảm 700.000 đồng, giá bán hạ 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên 11/2, giao dịch hạ về mức 87,5 – 90,2 triệu đồng mỗi lượng.
Nhẫn DOJI điều chỉnh giá mua tăng 800.000 đồng/lượng, giá bán ngược chiều giảm 200.000 đồng so với chốt phiên thứ Ba, giao dịch hiện đứng tại 88,6 – 90,2 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Vietnamgold niêm yết giao dịch mua – bán tại 87,3 – 90 triệu đồng/lượng, giảm 800.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa hôm trước.
Phiên hôm nay, đa số các doanh nghiệp đều giảm giá mua vàng nhẫn và nhịp giảm có biên độ lớn hơn ở chiều mua vào, gia tăng chênh lệch giữa hai chiều mua – bán. Với nhịp tăng hiếm hoi ở chiều mua, nhẫn DOJI thu hẹp khoảng cách mua – bán xuống dưới mốc 2 triệu đồng.
Nhìn chung tại các đơn vị, chênh lệch mua – bán của vàng nhẫn hiện dao động từ 1,6-3 triệu đồng. Mức chênh cuối ngày hôm qua 11/2 là khoảng 2,05-2,7 triệu đồng.
Vàng miếng SJC hiện có giao dịch mua – bán ở mức 86,7 – 92,2 triệu đồng. So với thị trường vàng nhẫn, giá mua vàng miếng đang thấp hơn 1,9 triệu đồng, giá bán vàng miếng ngang giá vàng nhẫn.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2885 USD. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.750 VND/USD) giá vàng đạt 90,55 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), cao hơn vàng nhẫn 349.000 đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -10 | 25,750 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |