Trong bối cảnh giá vàng thế giới đạt đỉnh cao mới 2942 USD/ounce, vàng nhẫn trong nước cũng tăng không ngừng nghỉ và đắt kỷ lục 93,05 triệu đồng/lượng. Sau màn trình diễn đầy ấn tượng, vàng thế giới quay đầu giảm và hiện đang chững lại mốc mốc 2920 USD, vàng nhẫn theo đó cũng “đổ đèo” về dưới mốc 92 triệu đồng.
Trong phiên sáng hôm nay, trước khi có nhịp giảm, vàng nhẫn mua vào tại các doanh nghiệp đạt 89-90 triệu đồng mỗi lượng, bán ra đạt 91,7-93,05 triệu đồng/lượng. Sau khi giảm, giá mua vàng nhẫn hiện dao động từ 88,4-89,2 triệu đồng, giá bán khoảng 91-91,4 triệu đồng, tăng/giảm trái chiều so với cuối ngày hôm qua.
Cập nhật lúc 12h30 ngày 11/2, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 87,5 – 91 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua và 300.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 10/2.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch mua – bán tại 88,9 – 91,15 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 50.000 đồng, bán ra giảm 100.000 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Tại Phú Quý, vàng nhẫn mua vào tăng 400.000 đồng, bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch hiện đứng tại 88,8 – 91,3 triệu đồng/lượng.
Nhân DOJI hiện có giá mua – bán đứng ở mức 89,2 – 91,4 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.
Nhẫn Vietnamgold niêm yết giao dịch mua – bán tại 88,4 – 91,2 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng chiều mua, giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên đầu tuần.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng SJC neo giá mua – bán ở mức 88,7 – 91,2 triệu đồng. So với thị trường vàng nhẫn, giá mua vàng miếng đang thấp hơn nửa triệu đồng, giá bán thấp hơn 200.000 đồng.
Giảm từ đỉnh kỷ lục 2942 USD, giá vàng thế giới hiện giằng co quanh mốc 2920 USD. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.760 VND/USD) giá vàng hiện đạt 91,74 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), cao hơn vàng nhẫn 344.000 đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 90 | 25,760 80 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |