Nhẫn 9999 phiên 17/12: Vàng nhẫn èo uột theo diễn biến trầm lắng của thế giới 12:50 17/12/2024

Nhẫn 9999 phiên 17/12: Vàng nhẫn èo uột theo diễn biến trầm lắng của thế giới

(tygiausd) – Tiếp tục xu thế giằng co, vàng thế giới hiện duy trì trên mốc 2650 USD/ounce, vàng nhẫn trong nước theo đó cũng thiếu sôi động với diễn biến đi ngang hoặc tăng/giảm không quá 100.000 đồng/lượng.

Cập nhật lúc 12h30 ngày 17/12, vàng nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,6 – 84,3 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên 16/12, biên độ mua – bán neo cao ở mức 1,7 triệu đồng.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, với giá mua tăng 100.000 đồng/lượng, giá bán đi ngang so với chốt phiên thứ Hai, đưa chênh lệch mua – bán hạ về ngưỡng 1,35 triệu đồng và đang có giá mua đứng ở mức 83,73 triệu đồng, giá bán đứng tại 85,08 triệu đồng/lượng.

Đi ngang cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa phiên trước, Nhẫn Phú Quý hiện đứng tại mốc 83,4 – 84,8 triệu đồng/lượng.

Nhẫn Doji ghi nhận nhịp tăng 100.000 đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán so với chốt phiên liền trước, lên 83,7 – 84,7 triệu đồng/lượng.

Nhẫn VietNamgold niêm yết giá mua – bán tại 83,3 – 84,45 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 50.000 đồng, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng SJC có giao dịch mua – bán ở mức 82,6 – 85,1 triệu đồng/lượng, không thay đổi so với cuối ngày hôm qua. So với vàng nhẫn, giá mua vàng miếng thấp hơn hơn 100.000 đồng, giá bán vàn miếng cao hơn vàng vàng nhẫn bán ra 200.000 đồng.

Vàng thế giới đang giao dịch ở ngưỡng 2654 USD/ounce, quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.725 VND/USD) đạt 83,22 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng nhẫn 1,88 triệu đồng – biến động không đáng kể so với cùng thời điểm hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 70 25,720 70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140