Cập nhật lúc 12h30 ngày 16/12, vàng nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,6 – 84,3 triệu đồng/lượng, giảm 700.000 đồng/lượng chiều mua và 400.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối tuần trước, chênh lệch mua – bán vọt lên 1,7 triệu đồng – tăng 300.000 đồng so với phiên cuối tuần.
Tại Bảo Tín Minh Châu, vàng nhẫn mua vào – bán ra cùng giảm 350.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước, đưa giao dịch hạ về 83,33 – 85,05 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Phú Quý hiện có giá mua – bán đứng tại 83,4 – 84,8 triệu đồng/lượng, tương đương với giá chốt ngày cuối tuần.
Nhẫn Doji, với giao dịch mua – bán hiện neo ở mức 83,5 – 84,6 triệu đồng/lượng, cũng tương đương mức giá chốt của tuần qua.
Nhẫn VietNamgold điều chỉnh giá mua và bán tăng lần lượt 350.000 và 250.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần, lên 83,3 – 84,5 triệu đồng/lượng, biên độ mua – bán giảm 100.000 đồng so với phiên cuối tuần xuống còn 1,2 triệu đồng.
Cuối tuần qua, với nhịp giảm chậm hơn so với giá vàng thế giới, vàng nhẫn trong nước gia tăng mức chênh giữa hai thị trường lên ngưỡng 2,6 triệu đồng. Hôm nay, vàng thế giới nhích tăng lên trên mốc 2650 USD, cao hơn một chút so với ngưỡng 2648 USD chốt ngày cuối tuần.
Kết hợp với tỷ giá tăng mạnh (USD tự do tăng 100 đồng so với phiên cuối tuần qua lên 25.750 VND/USD), vàng thế giới sau quy đổi cộng cả thuế, phí đạt 83,21 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn giảm gần 800.000 đồng so với phiên trước, xuống 1,87 triệu đồng.
Thị trường vàng nhẫn, với giá bán cao nhất hiện đạt 85,08 triệu đồng/lượng – thấp nhất kể từ ngày 12/12 và chỉ thấp hơn 200.000 đồng so với mức giá 85,1 triệu đồng/lượng hiện tại của vàng miếng SJC. Tại chiều mua vào, vàng nhẫn đang có mức giao dịch cao hơn gần 1 triệu đồng/lượng so với giá mua vàng miếng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,390 10 | 26,490 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 117,500 | 119,500 |
Vàng nhẫn | 117,500 | 119,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |