Trong bối cảnh giá vàng thế giới rời xa mốc 2700 USD, vàng miếng SJC cũng mất gần 1 triệu đồng và rút lui về ngưỡng 86,4 triệu đồng/lượng, mặt hàng vàng nhẫn cũng chịu ảnh hưởng tiêu cực với đà giảm lên tới cả triệu đồng mỗi lượng – nhịp giảm mạnh nhất kể từ ngày 27/11/2024.
Nhìn chung trên thị trường vàng nhẫn, giá mua hiện lùi về quanh mốc 84 triệu đồng, giá bán biến động trong khoảng 84,8-85,8 triệu đồng/lượng, chênh lệch mua – bán neo trong ngưỡng 1,1-1,75 triệu đồng.
Cụ thể, cập nhật lúc 11h30 ngày 13/12, vàng nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 83,8 – 85,2 triệu đồng/lượng, giảm 700.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 12/12.
Tại Bảo Tín Minh Châu, vàng nhẫn mua vào – bán ra cùng giảm 330.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm, đưa giao dịch lùi về ngưỡng 84,08 – 85,83 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Phú Quý điều chỉnh giá mua và bán cùng giảm 700.000 đồng/lượng so với đóng cửa phiên trước, xuống còn 84 – 85,4 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Doji ghi nhận nhịp giảm 1 triệu đồng/lượng ở cả hai đầu giá, đưa giao dịch mua – bán hạ về mức 83,8 – 84,9 triệu đồng/lượng.
Nhẫn VietNamgold hiện có giá mua – bán đứng tại 83,5 – 84,8 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Giảm về ngưỡng 83,9 triệu đồng/lượng, vàng miếng mua vào gần tương đương với giá mua vàng nhẫn. Tại chiều bán ra, mức giá 86,4 triệu đồng của vàng miếng đang cao hơn vàng nhẫn gần 600.000 đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2687 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.650 VND/USD) giá vàng đạt 84,01 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), chênh lệch với vàng nhẫn giảm hơn 500.000 đồn so với cùng thời điểm hôm qua, lên 1,82 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,685 -55 | 25,785 -55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |