Cập nhật lúc 11h30 ngày 16/06/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,16 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,36 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,16 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,38 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng SJC trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,23 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,31 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,24 – 36,32 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,16- 36,35 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,24– 36,31 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1253,41/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,9 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 16/06/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
Đánh giá phiên 15/06, Tập đoàn Doji cho biết : diễn biến giá vàng miếng đi ngang, song hành với giá vàng thế giới. Nhu cầu đầu tư khá mỏng, bởi sự cân nhắc thận trọng của nhà đầu tư đã tạo ra một phiên giao dịch kém thành công. Thị trường vàng khá trầm lắng với số lượng khách mua vàng chiếm khoảng 55% trên tổng số lượng giao dịch tại Doji.
Còn theo nhận định của PNJ, thị trường vàng miếng trong ngày hôm qua ít có sự biến động, đa số vẫn chỉ là các giao dịch nhỏ lẻ tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh là chủ yếu, tổng lượng giao dịch vàng miếng tại Công ty PNJ trong ngày hôm qua đạt hơn 137 lượng, trong đó tỷ lệ mua vào chiếm 35% và tỷ lệ bán ra chiếm 65%. Nhìn chung tính từ đầu tháng 6 đến nay nhu cầu vàng miếng trong nước khá thấp và lượng giao dịch trên toàn thị thị trường giảm mạnh so với cùng kỳ tháng trước.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,000-700 | 91,300-700 |
Vàng nhẫn | 89,000-700 | 91,330-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |