Hôm nay (6/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.258 VND/USD, tăng 10 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.045 VND/USD, tỷ giá trần là 25.471 VND/USD.
Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.140 – 25.470 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.170 – 25.470 VND/USD, mua vào tăng 8 đồng, bán ra tăng 10 đồng so với giá chốt chiều qua.
Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.187 – 25.470 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với chốt phiên 5/11.
Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.218 – 25.470 VND/USD, giá mua tăng 208 đồng, giá bán tăng 10 đồng so với chốt phiên liền trước.
Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.180 – 25.470 VND/USD, mua vào tăng 60 đồng, bán ra tăng 10 đồng so với cuối ngày 5/11.
Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.154 – 25.470 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua và 12 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 180 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước, giao dịch hiện đứng tại 25.600 – 25.700 VND/USD.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Nhẫn 9999 phiên 6/10: Trump rộng cửa vào Nhà Trắng, vàng TG rớt về gần 2700 USD, vàng nhẫn mất hơn nửa triệu
01:35 PM 06/11
Bảng giá vàng 6/11: Trump dẫn trước, vàng thế giới giao dịch dưới mốc 2740 USD, SJC đi ngang
11:05 AM 06/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |