Nhà đầu tư trong và ngoài nước đều đang hướng đến những diễn biến của cuộc bầu cử Mỹ 2024. Trên thị trường thế giới, giá vàng đang biến động dưới mốc 2740 USD, thấp hơn 2% so với đỉnh kỷ lục 2790 USD thiết lập cuối tháng 10 vừa qua.
Trong nước, vàng nhẫn ghi nhận phiên giảm thứ 2 liên tiếp trong tuần và với mức giá hiện không quá 88,6 triệu đồng/lượng, giá vàng đang ở mức thấp nhất kể từ ngày 23/10 và thấp hơn 1,3% so với đỉnh kỷ lục 89,8 triệu đồng đạt được trong ngày 31/10.
Cập nhật lúc 11h30 ngày 5/11, nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 86,80 – 88,30 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua vào và 400.000 đồng/lượng chiều bán ra so với cuối ngày hôm qua. Chênh lệch mua – bán hạ về 1,5 triệu đồng từ mức 1,7 triệu đồng hôm qua.
Tại Bảo Tín Minh Châu, vàng nhẫn mua và bán cùng giảm 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Hai, giao dịch lùi về ngưỡng 87,48 – 88,48 triệu đồng/lượng.
Phú Quý ghi nhận mức giảm 300.000 đồng/lượng chiều mua và 200.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch hiện đứng tại 87,40 – 88,60 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Doji điều chỉnh giá mua giảm 100.000 đồng, giá bán giảm 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên 4/11, xuống còn 87,50 – 88,50 triệu đồng/lượng, chênh lệch mua – bán hạ về mốc 1 triệu đồng.
Nhẫn VietNamgold có diễn biến đi ngang chiều mua, giảm 300.000 đồng/lượng chiều bán so với đóng cửa hôm qua, giao dịch hiện ở mức 87,20 – 88,20 triệu đồng/lượng. Sự điều chỉnh khập khiễng giữa hai đầu giá đã kéo chênh lệch mua – bán từ mức 1,3 triệu đồng xuống 1 triệu đồng.
Đi ngang mốc 87 triệu đồng chiều mua và 89 triệu đồng/lượng chiều bán, vàng miếng SJC hiện có giá mua thấp hơn 500.000 đồng so với giá mua cao nhất trên thị trường vàng nhẫn, giá bán vàng miếng đang cao hơn vàng nhẫn bán ra 400.000 đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2735 USd/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.880 VND/USD) đạt 86,23 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,3 triệu đồng, giảm khoảng 100.000 đồng so với hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 90 | 25,880 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |