Sau nhịp giảm nửa triệu đồng hôm qua 1/11, thị trường vàng miếng hôm nay có diễn biến đi ngang tại hầu hết các đơn vị. Ở chiều giảm, số ít doanh nghiệp điều chỉnh giá mua hạ khiêm tốn.
Cập nhật thời điểm 11h ngày 2/11, vàng miếng tại SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 87,50 – 89,50 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Sáu 1/10.
Bảo Tín Minh Châu, Doji cũng giữ giá mua – bán ổn định so với hôm qua ở mức 87,50 – 89,50 triệu đồng/lượng.
Tại Phú Quý, mua vào giảm 100.000 đồng/lượng, bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua, giao dịch hiện đứng tại 87,70 – 89,50 triệu đồng/lượng.
Big4 ngân hàng cũng giữ ổn định giá bán vàng miếng trong ngày cuối tuần tại 89,50 triệu đồng/lượng.
Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay chốt tuần tại ngưỡng 2736,5 USD/ounce, giảm 1,9% so với đỉnh kỷ lục 2790 USD thiết lập hôm 31/10.
Với mức giá chốt tuần dưới mốc 2740 USD, giá vàng thế giới sau quy đổi cộng cả thuế, phí đạt 86,23 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng miếng SJC tăng hơn 200.000 đồng so với sáng qua lên mức 3,27 triệu đồng.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
TT vàng chiều 1/11: Không có bất ngờ mới, vàng tích lũy – tập trung cho một tuần quan trọng sắp tới
06:30 PM 01/11
Bảng giá vàng sáng 1/11: Phản ứng thiếu đồng nhất của vàng miếng sau cú rơi của vàng thế giới
10:15 AM 01/11
Chiều 31/10: Vàng nhẫn cận kề mốc 90 triệu đồng trong lúc giá thế giới mất gần 20 USD so với đỉnh
06:20 PM 31/10
Giá xăng, dầu tăng giảm trái chiều trong kỳ điều hành 31/10
02:50 PM 31/10
Tỷ giá phiên 31/10: USD tiếp tục mất giá, JPY cũng chưa tăng
01:05 PM 31/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,100-300 | 148,100-300 |
| Vàng nhẫn | 146,100-300 | 148,130-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |