Sau đà tăng 1 triệu đồng mỗi lượng trong phiên chiều 30/10 lên mốc 90 triệu đồng – cao nhất kể từ ngày 30/5/2024, vàng miếng tại các doanh nghiệp vàng sáng nay “rủ nhau” đi ngang trong bối cảnh giá vàng thế giới duy trì trên gần đỉnh 2790 USD/ounce.
Cập nhật thời điểm 9h30 ngày 31/10, vàng miếng tại SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 88,00 – 90,00 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đứng yên so với chốt phiên 30/10.
Tương tự, Doji và Bảo Tín Minh Châu cũng neo giá mua – bán sáng nay ở mốc 88,00 – 90,00 triệu đồng/lượng, không đổi so với chốt phiên hôm qua.
Cùng chung diễn biến, Phú Quý hiện neo giá mua – bán vàng miếng tại 88,30 – 90,00 triệu đồng/lượng, ngang bằng giá chốt phiên thứ Tư.
Phiên chiều qua 30/10 – ghi nhận phiên đầu tiên kể từ ngày 4/6 – một ngày sau khi NHNN triển khai bán vàng “bình ổn”, vàng miếng SJC có hành động điều chỉnh giá trong phiên chiều. Như ở các phiên trước đó, các lần điều chỉnh giá của vàng miếng SJC chỉ xuất hiện trong phiên sáng, theo sau đó Big4 ngân hàng cũng sẽ tăng/giảm đồng bộ theo thị trường chung.
Tuy nhiên, trong phiên hôm qua, với hành động điều chỉnh trong phiên chiều của vàng miếng, Big4 ngân hàng đã đứng ngoài xu thế và đến sáng nay 31/10, trong khi các doanh nghiệp vàng giữ ổn định sau nhịp tăng thì giá vàng miếng tại nhóm Big4 mới bắt đầu có động thái đi lên.
Hiện tại, với đà tăng 1 triệu đồng/lượng sau 8 ngày đi ngang liên tiếp, giá bán vàng miếng tại các ngân hàng thương mại Nhà nước đạt 90 triệu đồng/lượng. Nhìn chung, dù có thể biến động chậm hơn, nhưng dưới sự quản lý của Ngân hàng Nhà nước, giá vàng miếng tại các doanh nghiệp vẫn sẽ duy trì sự đồng bộ với xu hướng chung của thị trường.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2789 USD/ounce, giá sau quy đổi cộng cả thuế phí đạt 87,57 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng miếng SJC tăng hơn 800.000 đồng so với sáng qua lên 2,43 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 90 | 25,880 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |