Cập nhật lúc 12h ngày 29/10, Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh giá mua – bán vàng nhẫn tăng 100.000 đồng mỗi lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 28/10, lên 87,98 – 88,98 triệu đồng/lượng.
Nhẫn SJC chưa có động thái mới, giá mua và bán tiếp tục neo ở mức 87,00 – 88,50 triệu đồng/lượng, không thay đổi so với chốt phiên thứ Hai.
Phú Quý ghi nhận nhịp tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua, lên ngưỡng 87,80 – 89,00 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Doji biến động mạnh, mức tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua đưa giao dịch mua – bán trở lại đỉnh kỷ lục 88,00 – 89,00 triệu đồng/lượng.
VietNamgold hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 87,95 – 88,95 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng giá mua và bán so với đóng cửa hôm qua.
Trở lại vùng đỉnh kỷ lục 88 triệu đồng/lượng chiều mua và 89 triệu đồng/lượng chiều bán, vàng nhẫn mua vào hiện cao hơn giá mua vàng miếng SJC 1 triệu đồng, vàng nhẫn bán ra ngang bằng giá bán vàng miếng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2756 USD/ounce. Kỷ lục cao nhất tính tới thời điểm hiện tại của vàng thế giới là 2758 USD xác lập hôm 23/10.
Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.820 VND/USD) giá vàng thế giới hiện đạt 86,74 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí). Chênh lệch với vàng nhẫn giảm hơn 900.000 đồng so với hôm qua xuống còn 2,26 triệu đồng.
Biến động cùng chiều giá vàng thế giới, vàng nhẫn trong nước lấy lại mốc 89 triệu đồng – cao nhất mọi thời đại, khi giá vàng thế giới rục rịch trở lại đỉnh lịch sử. Trong trường hợp giá vàng thế giới phá mốc kỷ lục 2758 USD, vàng nhẫn trong nước nhiều khả năng sẽ cán mốc 89 triệu đồng để tạo đỉnh mới.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,630 0 | 25,730 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |