Phiên sáng ngày 30/10, vàng miếng tại SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 87,00 – 89,00 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với phiên 29/10.
Doji và Bảo Tín Minh Châu cũng giữ nguyên giao dịch mua – bán của vàng miếng tại mốc 87,00 – 89,00 triệu đồng/lượng.
Tại Phú Quý, giá mua vàng miếng được chỉnh tăng 200.000 đồng/lượng lên 87,6 triệu đồng, giá bán đứng yên mốc 89 triệu đồng/lượng.
Cũng không có sự chuyển động nào, vàng miếng bán ra tại Big4 ngân hàng hôm nay tiếp tục ổn định tại mốc 89 triệu đồng/lượng.
Với diễn biến hiện tại, Phú Quý đã thu hẹp chênh lệch mua – bán về còn 1,6 triệu đồng trong khi các doanh nghiệp khác vẫn giữ nguyên ở mức 2 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới bứt phá mạnh mẽ, kỷ lục mới nhất sáng nay đạt được là 2782 USD/ounce. Giá sau quy đổi cộng cả thuế, phí vượt 87,4 triệu đồng/lượng, vàng thế giới hiện chỉ thấp hơn vàng miếng SJC 1,58 triệu đồng, giảm hơn 700.000 đồng so với mức chênh trong phiên sáng qua.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Chiều 29/10: Vàng TG giằng co dưới đỉnh kỷ lục chờ thêm động lực, 1 phần vàng nhẫn “trên cơ” vàng miếng
06:15 PM 29/10
Tỷ giá phiên 29/10: Hai phiên tăng hơn 300 đồng, USD tự do vượt mốc 25.800, NHTM giảm mạnh giá mua
01:00 PM 29/10
Nhẫn 9999 phiên 29/10: Bật tăng, chờ phá kỷ lục
12:20 PM 29/10
Phiên LIVE đón tin tức làm việc của Hoa Kỳ ngày 29/10
11:00 AM 29/10
Chiều 28/10: Thế giới hồi phục bất thành, vàng nhẫn ra sao sau cú đảo chiều của vàng ngoại?
06:00 PM 28/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -20 | 27,750 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 144,9001,800 | 146,9001,800 |
| Vàng nhẫn | 144,9001,800 | 146,9301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |