Cập nhật lúc 12h ngày 29/10, Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 88,28 – 89,28 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn SJC giữ giá mua đi ngang mốc 87,00 triệu đồng, giá bán tăng mạnh 300.000 đồng/lượng lên 88,80 triệu đồng, chênh lệch mua – bán tăng vọt lên 1,8 triệu đồng.
Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 88,10 – 89,30 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng so với chốt phiên thứ Ba.
Nhẫn Doji tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước, giao dịch hiện đứng tại 88,30 – 89,30 triệu đồng/lượng.
VietNamgold ghi nhận đà tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên 29/10, giao dịch mua – bán hiện đạt 88,10 – 89,10 triệu đồng/lượng.
Vàng miếng SJC đi ngang mốc 87 triệu đồng chiều mua và 89 triệu đồng/lượng chiều bán. So với thị trường vàng nhẫn, vàng miếng mua vào đang thấp hơn tới 1,3 triệu đồng, vàng miếng bán ra thấp hơn 300.000 đồng/lượng.
Trong khi chiều mua vàng nhẫn đã nhiều lần giữ mức cao hơn giá mua vàng miếng thì ở chiều bán đến hôm nay là lần thứ 2 vàng nhẫn vượt thị trường vàng miếng. Lần đầu ghi nhận khoảng giữa tháng 7 năm nay, khi đó giá vàng miếng đi ngang nhiều ngày tại vùng giá 76,98 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn đã tăng liên tục và vượt mốc 77 triệu đồng/lượng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở vùng kỷ lục mới 2780 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.780 VND/USD) giá vàng đạt 87,36 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí). Chênh lệch với vàng nhẫn giảm hơn 600.000 đồng so với hôm qua xuống còn 1,64 triệu đồng. Đây là kết quả của việc giá vàng thế giới ghi nhận biên độ tăng mạnh hơn so với giá vàng nhẫn.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 90 | 25,880 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |