Nhẫn 9999 phiên 18/9: Đi ngang vùng đỉnh dù thế giới giảm khỏi mốc 2570 USD 13:15 18/09/2024

Nhẫn 9999 phiên 18/9: Đi ngang vùng đỉnh dù thế giới giảm khỏi mốc 2570 USD

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Thị trường vàng nhẫn tiếp tục đi ngang, giao dịch ổn định tại đỉnh lịch sử 79,2 triệu đồng/lượng. Biên độ mua – bán duy trì khoảng cách 1,2-1,4 triệu đồng.
  • Giá vàng thế giới hạ khỏi mốc 2570 USD, chênh lệch với vàng nhẫn tăng hơn nửa triệu đồng. Vàng nhẫn vẫn đang thấp hơn vàng miếng gần 3 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 13h ngày 18/9, Vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,90 – 79,20 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đứng yên so với chốt phiên hôm qua.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,98 – 79,18 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 78,00 – 79,20 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 78,00 – 79,20 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với đóng cửa hôm qua.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,70 – 79,10 triệu đồng/lượng, giá mua – bán đều đi ngang so với chốt phiên 17/9.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 78,35 – 79,35 triệu đồng/lượng, giảm 170.000 đồng/lượng so với phiên chiều qua.

Vàng miếng SJC đang giữ giá bán tại mốc 82 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC không thay đổi ở mức 2,8 triệu đồng.

Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2567 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.950 VND/USD) giá vàng đạt 78,1 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,1 triệu đồng, tăng hơn 500.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555