Cập nhật lúc 10h30 ngày 26/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,20 – 78,50 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần trước.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,28 – 78,48 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,20 – 78,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 50.000 đồng mỗi lượng so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,30 – 78,50 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt cuối tuần qua.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,05 – 78,75 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,90 – 78,19 triệu đồng/lượng, giảm 70.000 đồng/lượng giá mua và bán so với phiên cuối tuần.
Vàng miếng SJC giữ ổn định tại vùng giá 81 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC giảm thêm 100.000 đồng so với cuối tuần, xuống 2,5 triệu đồng.
Cùng thời diểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2511 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.300 VND/USD) đạt 77,45 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,3 triệu đồng, tăng 100.000 đồng so với cuối tuần trước.
Phiên hôm nay, thị trường vàng nhẫn ghi nhận cả chiều mua và bán đều có kỷ lục mới với giá mua đạt 77,3 triệu đồng mỗi lượng và giá bán đạt 78,75 triệu đồng/lượng. Trong bối cảnh khó khăn để mua vàng miếng SJC do số lượng hạn chế và các quy định nghiêm ngặt, vàng nhẫn đang ngày càng trở nên hấp dẫn đối với nhà đầu tư.
Biến động giá của vàng nhẫn phản ánh sát sao diễn biến của giá vàng thế giới và theo điều tiết của thị trường. Điều này khiến vàng nhẫn không chỉ là một lựa chọn đa dạng hóa danh mục đầu tư mà còn là một kênh đầu tư tiềm năng trong bối cảnh giá vàng thế giới dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |