Nhẫn 9999 phiên 14/8: Đi ngang mép giá 78 triệu đồng/lượng, đắt hơn 1 triệu đồng so với vàng thế giới 12:45 14/08/2024

Nhẫn 9999 phiên 14/8: Đi ngang mép giá 78 triệu đồng/lượng, đắt hơn 1 triệu đồng so với vàng thế giới

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Vàng nhẫn ổn định ở vùng giá cao nhất gần 1 tháng tại 77,9 triệu đồng/lượng.
  • Các doanh nghiệp neo giá mua – bán ở ngưỡng 1,2-1,7 triệu đồng.
  • Vàng nhẫn hiện cao hơn vàng thế giới trên 1 triệu đồng và thấp hơn vàng miếng trên 2 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h30 ngày 14/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,60 – 77,90 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,68 – 77,88 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,60 – 77,85 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên 13/8.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,70 – 77,90 triệu đồng/lượng, bất động cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,65 – 77,35 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,60 – 77,89 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng giá mua và 10.000 đồng/lượng giá bán so với phiên chiều qua.

Vàng miếng SJC ổn định tại mốc 80 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC duy trì khoảng cách 2,1 triệu đồng.

Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2461 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.600 VND/USD) đứng tại 76,8 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,1 triệu đồng, tăng hơn 100.000 đồng so với hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571