Tỷ giá phiên 14/8: Trung tâm tăng nhẹ, NHTM và TT tự do cùng giảm mạnh 11:25 14/08/2024

Tỷ giá phiên 14/8: Trung tâm tăng nhẹ, NHTM và TT tự do cùng giảm mạnh

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 4 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động chủ yếu với xu hướng giảm.
  • USD tự do giảm 30 đồng giá bán.

Nội dung

Hôm nay (14/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.260 VND/USD, tăng 4 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.047 VND/USD, tỷ giá trần là 25.473 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.890 – 25.260 VND/USD, giảm 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.920 – 25.260 VND/USD, giá mua và bán giảm 35 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.892 – 25.285 VND/USD, giảm 35 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên 13/8.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.915 – 25.255 VND/USD, tăng 95 đồng chiều mua, giảm 15 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.910 – 25.408 VND/USD, giá mua và bán giảm lần lượt 20 đồng và 4 đồng so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.868 – 25.303 VND/USD, mua vào giảm 27 đồng, bán ra giảm 28 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua, giảm 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.550 – 25.600 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 14/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571