Tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 12/6 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.408 đồng, tăng 2 đồng so với cuối tuần trước.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.080 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.736 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại nhiều ngân hàng thương mại biến động nhẹ.
Cụ thể, tại Vietcombank, giá USD được niêm yết ở mức 22.655 – 22.725 VND/USD (mua vào – bán ra), tăng 5 đồng ở mỗi chiều giao dịch so với cuối tuần trước.
Tại BIDV cũng niêm yết giá USD ở mức 22.650 – 22.720 VND/USD (mua vào – bán ra), ngang giá chốt phiên tuần trước.
Cùng lúc, ngân hàng Vietinbank niêm yết giá USD ở mức 22.650 – 22.720 VND/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng ở mỗi chiều so với cuối tuần trước.
Trên thị trường tự do Hà Nội, giá USD giao dịch ở mức mua vào 22.680 đồng/USD và bán ra là 22.700 đồng/USD, không đổi so với cuối tuần trước.
Sáng nay, tỷ giá euro đầu giờ sáng 9/6 được niêm yết ở mức: 25.180 đồng (mua) và 25.493 (bán). Tỷ giá bảng Anh/VND và Nhật/VND tương ứng lần lượt là 28.535 đồng (mua) và 29.005 (bán).
Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia cho hay, hiện tỷ giá VND/USD tại các ngân hàng thương mại và trên thị trường tự do tiếp tục có xu hướng giảm so với tháng trước cũng như so với đầu năm.
Đưa ra nguyên nhân dẫn đến tình trạng này, Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia cho biết, do nguồn cung ngoại tệ dồi dào đến từ nguồn vốn FII (mua bán sáp nhập) và FDI tăng mạnh. Hiện nay chênh lệch giữa lãi suất VND và USD vẫn nghiêng về việc nắm giữ VND, việc FED tăng lãi suất trong ngắn hạn với những bước điều chỉnh nhỏ chưa gây áp lực đối với tỷ giá.
Về dài hạn, đơn vị này cho biết, với lộ trình tăng lãi suất thêm nhiều lần của Cục dự trữ liên bang Mỹ (FED) trong các năm tiếp theo, tỷ giá có thể sẽ chịu áp lực. Thêm vào đó là xu hướng biến động khôn lường đồng nhân dân tệ và yên nhật sẽ tác động không nhỏ đến VND.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,900-100 | 91,200-100 |
Vàng nhẫn | 88,900-100 | 91,230-100 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |