Tỷ giá phiên 6/8: Ghi nhận đà tăng mạnh trong NHTM và trên TT tự do 11:20 06/08/2024

Tỷ giá phiên 6/8: Ghi nhận đà tăng mạnh trong NHTM và trên TT tự do

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ 1 đồng.
  • Ngân hàng thương mại tăng mạnh.
  • Thị trường tự do tăng chiều bán ra.

Nội dung

Hôm nay (6/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.240 VND/USD, giảm thêm 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.028 VND/USD, tỷ giá trần là 25.452 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.950 – 25.320 VND/USD, tăng 50 đồng giá mua và bán so với đóng cửa phiên 5/8.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.960 – 25.300 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 20 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.910 – 25.303 VND/USD, tăng 38 đồng chiều mua, 33 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.963 – 25.303 VND/USD, giá mua tăng 183 đồng, giá bán tăng 73 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.940 – 25.451 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua, giảm 1 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.960 – 25.307 VND/USD, mua vào tăng 37 đồng, bán ra tăng 36 đồng so với đóng cửa phiên trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua, tăng 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.600 – 25.730 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 6/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571