Kết thúc tuần giao dịch trừ 29/7-3/8, thị trường vàng miếng ghi nhận đà tăng 800.000 đồng/lượng chiều mua và 300.000 đồng/lượng chiều bán, chênh lệch mua bán giảm từ 2 triệu đồng đầu tuần xuống 1,5 triệu đồng.
Bước sang phiên sáng đầu tuần 5/8, thị trường vàng miếng neo giá mua vào tại 78,3 triệu đồng/lượng, giá bán ổn định tại 79,8 triệu đồng/lượng khi Ngân hàng Nhà nước giữ nguyên giá bán trực tiếp tại 78,8 triệu đồng/lượng.
Giá mua – bán vàng miếng tại các đơn vị thời điểm 10h:
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2445 USD mỗi ouce, hồi phục từ mức 2421 USD thời điểm 8h. Chênh lệch giữa vàng thế giới và vàng miếng trong nước hiện vẫn duy trì trên 3 triệu đồng, không nhiều thay đổi so với cuối tuần trước.
Theo nhận định của các chuyên gia, giá vàng có thể giảm tiếp trong tuần này, nhưng đà tăng dài hạn của kim loại quý vẫn còn đó và các đợt giảm giá như vừa qua là cơ hội để nhà đầu tư sở hữu vàng.
Trong tuần này, biến động của vàng sẽ phụ thuộc vào cách nhìn nhận của giới chuyên gia đối với những bình luận của Chủ tịch Fed. Giá vàng luôn nhạy cảm với các động thái điều chỉnh lãi suất của Mỹ.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Vàng nhẫn ngày 20/10: Vàng tiếp tục cháy hàng, nhiều chị em xếp hàng từ sớm mà vẫn không có phiếu
04:20 PM 20/10
Bảng giá vàng 3/8: Cuối tuần, vàng miếng biến động ra sao sau sóng gió đêm qua của giá vàng thế giới?
11:01 AM 03/08
Chiều 2/8: Thế giới neo trên mốc 2460 USD, vàng nhẫn tăng nhẹ, SJC biến động một chiều
06:40 PM 02/08
Giá xăng dầu chiều 1/8: Kéo dài xu hướng giảm
02:45 PM 01/08
Tỷ giá phiên 1/8: USD đồng loạt “lao dốc”, yen Nhật tăng giá
06:15 PM 01/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,520 220 | 27,620 240 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,500 | 149,500 |
| Vàng nhẫn | 147,500 | 149,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |