Cập nhật lúc 12h30 ngày 3/8, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,15 – 77,55 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua, 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 2/8.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,32 – 77,52 triệu đồng/lượng, giảm 110.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,25 – 77,55 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,40 – 77,55 triệu đồng/lượng, mua vào đi ngang, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,60 – 77,20 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 2/8.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 76,40 – 77,65 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với phiên chiều qua.
Vàng miếng SJC cuối tuần giữ giá bán ổn định tại 79,8 triệu đồn/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 2,25 triệu đồng, tăng nhẹ so với phiên hôm qua.
Chốt tuần ở ngưỡng 2.443 USD/ounce, vàng thế giới quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.680 VND/USD) đứng tại 76,48 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí).
Trong tuần này, ngoài các phiên tăng giá, thị trường vàng nhẫn cũng ghi nhận những phiên giảm đan xen. Ở chiều giảm, từ đầu tuần ghi nhận các phiên điều chỉnh chưa tới 150.000 đồng/lượng, nên nhịp giảm 200.000 đồng/lượng xuất hiện trong phiên hôm nay được xem là phiên giảm mạnh nhất trong tuần.
Với mức giá không quá 77,55 triệu đồng hiện tại, vàng nhẫn đang cao hơn giá vàng thế giới sau quy đổi 1,1 triệu đồng, tăng hơn 500.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 70 | 25,720 70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |