Tỷ giá VND/USD phiên 30/7: NHTM điều chỉnh thiếu đồng nhất, trung tâm và TT tự do cùng tăng 11:40 30/07/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 30/7: NHTM điều chỉnh thiếu đồng nhất, trung tâm và TT tự do cùng tăng

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng/giảm trái chiều với mức điều chỉnh từ 4-30 đồng.
  • Thị trường tự do tăng 10 đồng/USD.

Nội dung

Hôm nay (30/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.257 VND/USD, tăng 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.044 VND/USD, tỷ giá trần là 25.470 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.090 – 25.460 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.120 – 25.460 VND/USD, giảm 4 đồng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.050 – 25.442 VND/USD, giảm 12 đồng chiều mua, 13 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.120 – 25.460 VND/USD, giá mua tăng 10 đồng, giă bán giảm 4 đồng so với chốt phiên 29/7.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.080 – 25.469 VND/USD, giảm 20 đồng chiều mua, tăng 19 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.089 – 25.469 VND/USD, mua vào giảm 31 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với đóng của hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.630 – 25.730 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570