Hôm nay (26/6), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.258 VND/USD, tăng 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.045 VND/USD, tỷ giá trần là 25.471 VND/USD.
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.220 – 25.470 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 5 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.250 – 25.470 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.239 – 25.470 VND/USD, tăng 3 đồng giá mua, 5 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Ba.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.235 – 25.470 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra tăng 5 đồng so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.210 – 25.470 VND/USD, ngang giá chiều mua, tăng 5 đồng chiều bán so với giá chốt hôm qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.240 – 25.470 VND/USD, giá mua và bán tăng lần lượt 4 đồng và 5 đồng so với chốt phiên 25/6.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 10 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.880 – 25.960 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Bảng giá vàng sáng 26/8: SJC đi ngang 20 ngày liên tiếp và tình hình mua vàng trực tuyến sau 2 tuần triển khai
10:25 AM 26/06
Cảnh giác với những thủ đoạn lừa đảo mới trên mạng xã hội
05:30 PM 25/06
Nhẫn 9999 phiên 25/6: Vàng thế giới giằng co, kìm hãm sự chuyển động của giá vàng nhẫn
02:30 PM 25/06
Đắk Lắk: Thua cờ bạc, thiếu niên 17 tuổi đi cướp tiệm vàng
11:50 AM 25/06
Đắk Lắk: Thua cờ bạc, thiếu niên 17 tuổi đi cướp tiệm vàn
10:55 AM 25/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,000-1,200 | 147,000-1,200 |
| Vàng nhẫn | 145,000-1,200 | 147,030-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |