Bảng giá vàng sáng 25/6: Vàng miếng SJC “đóng băng” 19 ngày liên tục 10:05 25/06/2024

Bảng giá vàng sáng 25/6: Vàng miếng SJC “đóng băng” 19 ngày liên tục

(giavangsjc) – Vàng miếng SJC chưa ghi nhận sự di chuyển nào trong 19 ngày qua. Giá bán cố định tại vùng thấp nhất kể từ cuối tháng 1/20224 ở mức 76,98 triệu đồng/lượng, khi giá bán trực tiếp của Ngân hàng Nhà nước không thay đổi.

Cập nhật sáng 25/6, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,98 – 76,98 triệu đồng/lượng – ghi nhận phiên đi ngang thứ 13 liên tiếp và 19 ngày liên tục.

Doji Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,98 – 76,98 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với phiên thứ Hai.

Tại Doji Hồ Chí Minh, giá mua và bán cũng đứng im so với phiên trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 74,98 – 76,98 triệu đồng/lượng.

Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,50 – 76,98 triệu đồng/lượng, duy trì diễn biến đi ngang ở cả hai chiều mua – bán.

Tương tự, Phú Quý cũng giữ nguyên giá mua và bán, giao dịch hiện ở mức 75,50 – 76,98 triệu đồng/lượng mua vào và bán ra.

Giá bán vàng miếng tại 4 ngân hàng thương mại Nhà nước (Vietcombank, BIDV, Vietinbank, Agribank) giữ nguyên tại 76,98 triệu đồng/lượng.

Diễn biến ổn định kéo dài trên thị trường vàng miếng sau những can thiệp của Ngân hàng nhà nước đã mang tới hiệu quả nhất định, kéo giá vàng xuống thấp và chỉ còn cao hơn vàng thế giới dưới 5 triệu đồng, từ mức gần 20 triệu đồng thời gian trước.

Trong khoảng thời gian vàng miếng đứng im, những biến động lên xuống của giá vàng thế giới đều giữ khoảng cách chênh lệch với vàng miếng không quá 5 triệu đồng – mức chênh tương đối hợp lý để vàng miếng SJC có thể giữ ổn định trong thời gian qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820