Tỷ giá VND/USD phiên 24/6: Thị trường tự do vượt 25.900 đồng 12:25 24/06/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 24/6: Thị trường tự do vượt 25.900 đồng

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 6 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng 4-39 đồng.
  • Thị trường tự do tăng cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (24/6), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.262 VND/USD, tăng 6 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.049 VND/USD, tỷ giá trần là 25.475 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.225 – 25.475 VND/USD, tăng 7 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.255 – 25.475 VND/USD, mua vào tăng 4 đồng, bán ra tăng 7 đồng so với cuối tuần qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.231 – 25.475 VND/USD, giá mua và bán tăng lần lượt 4 đồng và 7 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.236 – 25.475 VND/USD, giảm 15 đồng mua vào, tăng 7 đồng bán ra so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.210 – 25.474 VND/USD, ngang giá chiều mua, giảm 6 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.235 – 25.475 VND/USD, giá mua tăng 39 đồng, giá bán tăng 7 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 10 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.840 – 25.920 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 24/6

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,460 200 25,560 200

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,06222 25,45222

  AUD

16,53383 17,23687

  CAD

17,88982 18,64985

  JPY

1620 172-1

  EUR

26,75965 28,22769

  CHF

28,594155 29,810161

  GBP

32,158103 33,525107

  CNY

3,47212 3,61913