Cập nhật lúc 14h ngày 25/6, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 73,95 – 75,55 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Hai.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,66 – 75,96 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,60 – 75,90 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,60 – 75,90 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 24/6.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,73 – 75,33 triệu đồng/lượng, giảm 220.000 đồng/lượng chiều mua, 20.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên đầu tuần.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,05 – 75,40 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng đi ngang so với phiên chiều qua.
Đi ngang 13 phiên liên tiếp, vàng miếng SJC neo tại vùng giá thấp nhất kể từ cuối tháng 1/2024 tại 76,98 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 1,4 triệu đồng, tương đương với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.326 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.950 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 73,59 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,4 triệu đồng, giảm 100.000 đồng so với hôm qua.
Sau đà giảm mạnh cuối tuần trước về dưới mốc 76 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn 9999 hai phiên đầu tuần này ghi nhận giao dịch khá ổn định. Là mặt hàng thường biến động theo xu hướng của giá vàng thế giới, nên khi vàng thế giới kém sôi động thì vàng nhẫn trong nước cũng rơi vào trạng thái ảm đạm.
Vàng nhẫn duy trì mức giá dưới 76 triệu đồng từ hôm qua tới nay khi giá vàng thế giới giằng co trong khoảng từ 2320 đến dưới 2335 USD, nên mức chênh giữa hai mặt hàng duy trì dưới 3 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |