Các vấn đề cơ bản trong phiên
Vàng giao ngay giảm 0,1% còn $1267,32/oz lúc 0055 GMT. Hôm thứ Tư, giá này có lúc chạm được đến $1273,74/oz- mức cao nhất kể từ 25/04.
Vàng kì hạn của Mỹ giảm 0,3% còn $1266,5/oz.
Đối với đồng dollar, đồng tiền này đã dần giảm về mức đáy 6 tháng rưỡi so với rổ tiền tệ trong hôm nay.
Từ đầu tháng 4 đến cuối tháng 5, nền kinh tế Mỹ đã tăng trưởng với một tốc độ từ khiêm tốn đến trung bình. Tuy nhiên, không có dấu hiệu nào cho thấy khả năng bứt phá khỏi xu hướng lạm phát chậm chạp như hiện nay- một cuộc khảo sát được thực hiện bởi Fed hôm thứ Tư đã chỉ ra.
Theo công cụ quan sát FedWatch của CME Group thì hiện nay có 87% cơ hội Ngân hàng Trung ương Mỹ sẽ tăng lãi suất lên thêm 0,25 điểm trong cuộc họp chính sách ngày 13-14/06.
Trong tháng tư, hợp đồng mua nhà ở Mỹ trước đã giảm tháng thứ hai liên tiếp do nguồn cung hạn chế. Nhưng sự hồi phục của thị trường nhà ở vẫn được hỗ trợ bởi thị trường lao động mạnh mẽ.
Về phía chính trị, hôm thứ Tư, Tổng thống Mỹ Donald Trump đã tìm can thiệp vào cuộc điều tra của Quốc Hội về Nga đồng thời kêu gọi các nhà lập pháp lắng nghe thông tin từ một trong những cố vấn cũ của ông, Carter Page, để phản đối lời khai của các giám đốc FBI và CIA.
Trong khi đó, Thủ tướng Anh Theresa May có thể mất quyền điều hành Quốc hội Anh sau cuộc bầu cử tháng 8 tới đây, theo một dự báo của công ty khảo sát YouGov. Điều này làm tăng viễn cảnh về bất ổn về chính trị cũng như các cuộc đàm phán Brexit chính thức bắt đầu.
Về lĩnh vực khai thác mỏ, một tập đoàn các nhà đầu tư dẫn đầu bởi Fosun International Ltd của Trung Quốc sẽ mua 10% cổ phần của nhà sản xuất vàng hàng đầu của Nga Polyus với giá 887 triệu USD.
Theo số liệu mới nhất thì U.S Mint đã bán ra 14.500 ounce vàng Americam Eagle trong tháng 5, tăng 141,7% so với tháng 4.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,500-400 | 90,500-700 |
Vàng nhẫn | 88,500-400 | 90,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |