Theo đó, Ngân hàng Nhà nước sẽ dừng đấu thầu bán vàng miếng và sẽ triển khai phương án bình ổn thay thế trong thời gian sớm nhất, dự kiến bắt đầu từ ngày 3/6.
Trong thông báo này, Ngân hàng Nhà nước không thông tin cụ thể về phương án bình ổn thay thế dự kiến sẽ triển khai.
Về việc đấu thầu, Ngân hàng Nhà nước tổ chức đấu thầu vàng miếng nhằm thực hiện quyết liệt giải pháp đấu thầu bán vàng miếng tăng cung ra thị trường, trong bối cảnh giá vàng “tăng nóng” kể từ đầu năm đến nay.
Thống kê cho thấy, từ 19/4 đến 23/5, Ngân hàng Nhà nước đã tổ chức 9 phiên đấu thầu vàng miếng, trong đó có 6 phiên đấu thầu thành công với khối lượng trúng thầu đạt 48.500 lượng vàng. 3 phiên còn lại thất bại đều do không đủ số lượng thành viên tham gia dự thầu.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Chiều 27/5: SJC nới rộng đà tăng lên sát 90 triệu đồng, vàng nhẫn giảm trong khi thế giới giao dịch trên 2340 USD
05:10 PM 27/05
Tỷ giá VND/USD phiên 27/5:
12:50 PM 27/05
Bảng giá vàng sáng 27/5: SJC nhích lên khi thế giới khởi động tuần mới với xu hướng tăng
10:00 AM 27/05
Nhẫn 9999 phiên 25/5: Không khí ảm đạm bao trùm, vàng nhẫn ‘ghìm chân’ tại đáy nửa tháng
12:10 PM 25/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |