Nhẫn 9999 phiên 25/5: Không khí ảm đạm bao trùm, vàng nhẫn ‘ghìm chân’ tại đáy nửa tháng 12:10 25/05/2024

Nhẫn 9999 phiên 25/5: Không khí ảm đạm bao trùm, vàng nhẫn ‘ghìm chân’ tại đáy nửa tháng

Tóm tắt

  • Trước diễn biến thiếu sôi động của vàng miếng trong nước cũng như giá vàng thế giới, thị trường vàng nhẫn phiên cuối tuần đồng loạt đi ngang.
  • Vàng nhẫn hiện ở mức thấp nhất kể từ ngày 10/5 – dưới 77 triệu đồng, chênh lệch mua – bán duy trì ngưỡng 1,45-1,7 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 12h, ngày 25/5, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,80 – 76,40 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với đóng cửa phiên 24/5.

Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,16 – 76,66 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,10 – 76,60 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không điều chỉnh so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,25 – 76,70 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,60 – 76,30 triệu đồng/lượng, giá mua – bán đứng im so với chốt phiên liền trước.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,65 – 76,15 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua, đi ngang chiều bán so với phiên trước đó.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng SJC niêm yết giá bán tại 89,5 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng nhẫn SJC duy trì ở mức 13,1 triệu đồng.

Giá vàng thế giới đứng ở mức 2.333 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.770 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 73,3 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3,4 triệu đồng, tăng 100.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820