Cập nhật lúc 9h30, ngày 24/5, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 87,50 – 89,50 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 87,50 – 89,30 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều giảm 300.000 đồng so với chốt phiên thứ Năm.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 87,50 – 89,30 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 87,65 – 89,30 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên 23/5.
Phú Quý điều chỉnh giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán, đưa giao dịch mua – bán hạ về mức 87,60 – 89,30 triệu đồng/lượng.
Trên thị trường vàng thế giới, Kết thúc phiên Mỹ ngày 23/5, giá vàng giao ngay mất hơn 2% còn 2328,6 USD.
Tính mức giá sau quy đổi, vàng thế giới mất khoảng hơn 1 triệu đồng/lượng trong phiên vừa qua, nhưng giá vàng miếng trong nước giảm chưa tới 500.000 đồng/lượng, khiến chênh lệch giữa hai thị trường tiếp tục gia tăng.
Mức chênh hiện tại là trên 16 triệu đồng, tăng gần 1,5 triệu đồng so với cuối tuần trước.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Phiên 23/5: SJC đứng im sau kết quả đấu thầu dù thế giới giảm sâu, vàng nhẫn neo đáy 1 tuần
07:50 PM 23/05
Giá xăng chiều nay tăng nhẹ
02:40 PM 23/05
Đấu thầu vàng miếng ngày 23/5: Giá tham chiếu bằng với giá SJC mua vào chốt phiên 22/5
06:50 AM 23/05
Tháng 4/2024, lạm phát tại Anh giảm về 2,3%
05:55 PM 22/05
Chiều 22/5: Thị trường vàng “án binh bất động”
04:45 PM 22/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -20 | 27,750 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,100 | 148,100 |
| Vàng nhẫn | 146,100 | 148,130 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |