Cập nhật lúc 19h30, ngày 20/5, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại 89,00 – 91,00 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 600.000 đồng/lượng so với thời điểm mở cửa.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 89,00 – 90,50 triệu đồng/lượng, tăng 600.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá mở cửa.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 89,10 – 90,70 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 500.000 đồng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với mở cửa sáng nay.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 89,00 – 90,50 triệu đồng/lượng, tăng 600.000 đồng/lượng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá mở cửa cùng ngày. Chênh lệch mua – bán hạ về 1,5 triệu đồng từ mức 2 triệu đồng.
Thị trường vàng nhẫn tăng khá khiêm tốn với mức điều chỉnh từ 50-200.000 đồng/lượng trong ngày hôm nay. Nhìn chung mức giao dịch không quá 77,8 triệu đồng/lượng – cao nhất kể từ ngày 15/4/2024.
Giá mua – bán vàng nhẫn trơn 9999 cập nhật tại một số đơn vị cuối ngày 20/5:
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.420 USD/ounce, giảm 30 USD mỗi ounce so với mức đỉnh kỷ lục 2450 USD thiết lập đầu giờ chiều nay. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.730 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 75,91 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng 15,1 triệu đồng và thấp hơn vàng nhẫn 1,9 triệu đồng.
Dự kiến sáng mai 21/5, Ngân hàng Nhà nước sẽ tiếp tục tổ chức đấu thầu vàng miếng. Trong phiên đấu thầu sáng mai, giá tham chiếu để tính giá đặt cọc là 88,6 triệu đồng/lượng.
Ngân hàng Nhà nước cho biết, việc đấu thầu vàng miếng là nhằm can thiệp kịp thời, xử lý ngay và luôn tình trạng giá vàng miếng trong nước và giá vàng thế giới chênh lệch ở mức cao, bảo đảm thị trường vàng hoạt động ổn định, lành mạnh, công khai, minh bạch, hiệu quả, theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -60 | 25,840 -60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |