Tỷ giá VND/USD phiên 20/5: Tỷ giá trung tâm tăng 8 đồng 14:05 20/05/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 20/5: Tỷ giá trung tâm tăng 8 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 8 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại đồng loạt tăng giá.
  • Thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (20/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.247 VND/USD, tăng 8 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.035 VND/USD, tỷ giá trần là 25.459 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.229 – 25.459 VND/USD, tăng 9 đồng giá mia và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.264 – 25.459 VND/USD, tăng 9 đồng mua vào – bán ra so với cuối tuần qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.231 – 25.459 VND/USD, tăng 4 đồng chiều mua, 9 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.245 – 25.459 VND/USD, mua vào tăng 80 đồng, bán ra tăng 9 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.160 – 25.459 VND/USD, tăng 40 đồng giá mua và 8 đồng giá bán so với cuối tuần trước

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.243 – 25.459 VND/USD, tăng 3 đồng chiều mua, tăng 9 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả haisau phiên giảm mạnh ngày cuối tuần. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.640 – 25.730 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,800 55 25,890 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 74,980 76,980
Vàng nhẫn 74,600 76,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,2080 25,4580

  AUD

16,6910 17,4010

  CAD

18,2200 18,9940

  JPY

1530 1620

  EUR

26,8040 28,2740

  CHF

27,5680 28,7400

  GBP

31,6370 32,9820

  CNY

3,4280 3,5740