Cập nhật lúc 13h, ngày 18/5, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,60 – 77,20 triệu đồng/lượng, tăng 350.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,72 – 77,12 triệu đồng/lượng, giảm 460.000 đồng/lượng giá mua và bán so với mở cửa sáng nay, nhưng vẫn tăng 340.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,70 – 77,30 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với giá mở cửa. So với cuối ngày hôm qua, giá mua tăng 200.000 đồng/lượng, giá bán tăng 300.000 đồng/lượng.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,80 – 77,40 triệu đồng/lượng, giảm 350.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá mở cửa. So với chốt phiên hôm qua, giá mua tăng 300.000 đồng/lượng, giá bán tăng 400.000 đồng/lượng.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,15 – 76,75 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 350.000 đồng, giá bán giảm 450.000 đồng so với giá mở cửa. So với chốt phien hôm qua, mua vào và bán ra cùng tăng 300.000 đồng/lượng.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,50 – 77,20 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 400.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng SJC niêm yết giá bán tại 90,4 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 13,2 triệu đồng, tăng 100.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.414 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.730 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 75,72 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,7 triệu đồng, giảm 400.000 đồng so với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -60 | 25,840 -60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |