Cập nhật lúc 9h30, ngày 9/5, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 86,20 – 88,50 triệu đồng/lượng, tăng 1 triệu đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 86,20 – 87,70 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 1 triệu đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, mua vào – bán ra tăng 1 triệu đồng mỗi lượng so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 86,20 – 87,70 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 86,25 – 88,30 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 700.000 đồng/lượng, bán ra tăng 800.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 86,30 – 88,30 triệu đồng/lượng, tăng 1,2 triệu đồng/lượng chiều mua và 900.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 8/5.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Nhận định TTCK phiên 9/5: Tránh mua đuổi
08:10 AM 09/05
Phiên 8/5: SJC đứng im tại đỉnh 87,5 triệu đồng sau kết quả đấu thầu, chuyên gia nói gì?
06:20 PM 08/05
Đấu thầu vàng miếng ngày 8/5: Thành công
02:55 PM 08/05
Nhẫn 9999 phiên 8/5: Vàng nhẫn giảm khỏi mức 75,6 triệu đồng, chênh lệch với thế giới duy trì dưới 3 triệu đồng
11:20 AM 08/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |