Cập nhật lúc 11h25 ngày 24/05/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,32 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,52 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,32 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,54 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,4 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,48 triệu đồng/lượng (bán ra).Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,4 – 36,48 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,34- 36,52 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,4– 36,47 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h25 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1252,54/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,2 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 24/05/2017 lúc 11h25 chưa kể thuế và phí).
DOJI đánh giá vài phiên qua, bất chấp thị trường thế giới đi lên, vàng trong nước không tăng tương xứng. Nguyên nhân là nhu cầu đầu tư mỏng chưa tạo được động lực thúc đẩy thị trường. Sau khi duy trì ổn định ở đầu phiên, giá chuyển dần sang xu hướng giảm. Số khách bán ra chiếm 60% giao dịch tại DOJI hôm qua.
Bảo Tín Minh Châu dành lời khuyên cho nhà đầu tư: Giá vàng trong nước giảm là thời điểm thuận lợi để mua vàng tích trữ. Vì vậy theo các chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm cho rằng thời điểm này người dân có thể mua vàng tích trữ và khách đầu từ cũng có thể mua vàng đầu tư.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,730 60 | 25,830 60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,500 | 90,500 |
Vàng nhẫn | 88,500 | 90,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |