Cụ thể, cơ quan điều hành quyết định giảm 310 đồng trên mỗi lít xăng E5 RON 92 và giảm 320 đồng trên mỗi lít xăng RON 95. Sau điều chỉnh, giá bán lẻ tối đa với xăng E5 RON 92 là 23.910 đồng/lít và xăng RON 95 là 24.910 đồng/lít.
Tương tự, giá dầu cũng giảm trong kỳ điều hành này. Cụ thể, giá dầu diesel giảm mạnh 730 đồng, xuống 20.710 đồng/lít; dầu hoả giảm 730 đồng, xuống 20.680 dồng/lít; riêng dầu mazut tăng 200 đồng lên 17.400 đồng/kg.
Tương tự kỳ điều hành trước, hôm nay liên Bộ không trích, chi sử dụng từ Quỹ bình ổn giá với các mặt hàng nhiên liệu.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tỷ giá VND/USD phiên 25/4: USD tự do mua vào tăng vọt, NHTM và tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm
01:55 PM 25/04
Vàng Nhẫn 9999: Sau phiên hồi phục, vàng nhẫn quay đầu rớt về vùng giá thấp nhất gần 20 ngày
01:00 PM 25/04
Hủy đấu thầu vàng miếng trong phiên 25/4
11:55 AM 25/04
Nhận định TTCK phiên 25/4: Sớm gặp áp lực rung lắc trở lại quanh vùng cản gần 1.220 trong quá trình hồi phục
08:15 AM 25/04
Khó cân đối đầu ra, doanh nghiệp vàng đắn đo trong việc trả giá thầu, chuyên gia nêu giải pháp
06:50 AM 25/04
SJC tăng gần 1 triệu đồng trước phiên đấu thầu thứ 2, thế giới chững lại khiến vàng nhẫn chưa thể đạt 76 triệu đồng
06:45 PM 24/04
Tỷ giá VND/USD phiên 24/4: Giảm trên diện rộng
02:45 PM 24/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |