(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 81,50 – 83,80 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 1 triệu đồng, bán ra giảm 700.000 đồng/lượng so với đóng cửa phiên hôm qua.
Tại DOJI Hà Nội, giá mua và bán giảm lần lượt 500.000 và 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán hạ về mức 81,50 – 83,70 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 81,50 – 83,70 triệu đồng/lượng, giảm 500.000 đồng/lượng chiều mua, 300.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 81,60 – 83,70 triệu đồng/lượng, giá mua mất 750.000 đồng, giá bán giảm 550.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 81,80 – 83,80 triệu đồng/lượng, giảm 500.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 24/4.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Vàng nhẫn ngày 20/10: Vàng tiếp tục cháy hàng, nhiều chị em xếp hàng từ sớm mà vẫn không có phiếu
04:20 PM 20/10
Vàng nhẫn ngày 16/10: Xếp hàng dài mà chẳng mua nổi 1 chỉ – Giá nhẫn BTMC niêm yết cao hơn cả SJC bán ra
04:15 PM 16/10
Nhận định TTCK phiên 25/4: Sớm gặp áp lực rung lắc trở lại quanh vùng cản gần 1.220 trong quá trình hồi phục
08:15 AM 25/04
Khó cân đối đầu ra, doanh nghiệp vàng đắn đo trong việc trả giá thầu, chuyên gia nêu giải pháp
06:50 AM 25/04
SJC tăng gần 1 triệu đồng trước phiên đấu thầu thứ 2, thế giới chững lại khiến vàng nhẫn chưa thể đạt 76 triệu đồng
06:45 PM 24/04
Tỷ giá VND/USD phiên 24/4: Giảm trên diện rộng
02:45 PM 24/04
Một cách làm hay phòng chống cướp tiệm vàng
11:35 AM 24/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,300 60 | 27,380 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,500 | 152,500 |
| Vàng nhẫn | 151,500 | 152,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |