Tỷ giá VND/USD 23/4: Trung tâm và ngân hàng biến động nhẹ, USD tự do giảm mạnh 14:30 23/04/2024

Tỷ giá VND/USD 23/4: Trung tâm và ngân hàng biến động nhẹ, USD tự do giảm mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 3 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động không quá 10 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm 40 đồng.

Nội dung

Hôm nay (23/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.275 VND/USD, tăng 3 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.061 VND/USD, tỷ giá trần là 25.489 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 14h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.148 – 25.488 VND/USD, tăng 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa phiên 22/4.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.188 – 25.488 VND/USD, giá mua và bán tăng 3 đồng so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.229 – 25.488 VND/USD, mua vào giảm 5 đồng, bán ra tăng 3 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.180 – 25.488 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và 3 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.160 – 25.488 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán tăng 3 đồng so với chốt phiên đầu tuần.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.307 – 25.488 VND/USD, mua vào – bán ta tăng lần lượt 7 đồng và 3 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 40 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.730 – 25.830 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140