(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Thời điểm 9h30, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 79,80 – 82,30 triệu đồng/lượng, giảm 1,2 triệu đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 79,60 – 82,10 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 1,4 triệu đồng, giá bán giảm 1,35 triệu đồng so với chốt phiên thứ Hai.
DOJI Hồ Chí Minh cũng giảm 1,4 triệu đồng chiều mua và 1,35 triệu đồng chiều bán so với chốt phiên đầu tuần 22/4, đưa giao dịch mua – bán lùi về 79,60 – 82,10 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 80,15 – 82,25 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra giảm lần lượt 1 triệu và 1,15 triệu đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Phú Quý điều chỉnh giá mua giảm 1 triệu đồng, giá bán giảm 900.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua, giao dịch mua – bán tụt về 80,00 – 82,30 triệu đồng/lượng.
Kết thúc phiên Mỹ ngày 22/4, giá vàng giao ngay mất 2,6% xuống 2328,6 USD – phiên giảm mạnh nhất trong hơn 1 năm qua. Diễn biến tiêu cực của giá vàng thế giới đã tác động mạnh lên xu hướng điều chỉnh của thị trường vàng miếng trong nước.
Sau đà hồi phục mạnh chiều qua, thị trường vàng miếng sáng nay giảm tới gần 1,5 triệu đồng mỗi lượng. Với mức giá cao nhất hiện ở ngưỡng 82,3 triệu đồng, vàng miếng đang ở vùng thấp nhất kể từ ngày 8/4/2024.
Sáng nay cũng là phiên đấu thầu vàng đầu tiên của Ngân hàng Nhà nước sau 11 năm. Lịch dự kiến trước đó là sáng 22/4 nhưng do không đủ số lượng thành viên đăng ký dự thầu và chuyển tiền đặt cọc đúng quy định nên Ngân hàng Nhà nước đã chuyển sang sáng 23/4. Tổng khối lượng vàng dự kiến đấu thầu đợt này là 16.800 lượng, giá tham chiếu để tính giá trị cọc là 80,7 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |