Tỷ giá VND/USD 22/4: NHTM và tỷ giá trung tâm tăng chậm lại, USD tự do vọt lên gần 25.900 đồng 13:40 22/04/2024

Tỷ giá VND/USD 22/4: NHTM và tỷ giá trung tâm tăng chậm lại, USD tự do vọt lên gần 25.900 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 12 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng từ 6-40 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng 90-110 đồng/USD.

Nội dung

Hôm nay (22/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.272 VND/USD, tăng 12 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.058 VND/USD, tỷ giá trần là 25.486 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.145 – 25.485 VND/USD, tăng 12 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.185 – 25.485 VND/USD, tăng 17 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.226 – 25.485 VND/USD, tăng 9 đồng chiều mua và 12 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.160 – 25.485 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra tăng 15 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.160 – 25.485 VND/USD, giá mua và bán tăng lần lượt 40 đồng và 15 đồng so với cuối tuần qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.289 – 25.485 VND/USD, tăng 6 đồng giá mua, 12 đồng giá bán so với đóng cửa phiên cuối tuần.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 90 đồng chiều mua, 110 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.770 – 25.870 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,260 10 25,360 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,01030 25,40030

  AUD

16,49987 17,20090

  CAD

17,82522 18,58323

  JPY

1620 1720

  EUR

26,6364 28,0964

  CHF

28,38917 29,59618

  GBP

32,005135 33,366140

  CNY

3,45410 3,60110