Tỷ giá VND/USD 4/4: Tỷ giá trung tâm bật tăng gần 20 đồng 13:02 04/04/2024

Tỷ giá VND/USD 4/4: Tỷ giá trung tâm bật tăng gần 20 đồng

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 18 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng/giảm trái chiều.
  • Thị trường tự do tăng giá mua, giảm giá bán.

Nội dung

Hôm nay (4/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.038 VND/USD, tăng 18 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.836 VND/USD, tỷ giá trần là 25.240 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.770 – 25.140 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.825 – 25.135 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 10 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.823 – 25.167 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua, 13 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.755 – 25.175 VND/USD, giá mua và bán giảm 5 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.770 – 25.160 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 3/4.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.860 – 25.232 VND/USD, mua vào tăng 19 đồng, bán ra tăng 12 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 10 đồng chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.450 – 25.530 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571