(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết,
Cập nhật lúc 9h30, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,80 – 81,82 triệu đồng/lượng, tăng 700.000 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt hôm qua 3/4.
Tại SJC Hồ Chí Minh, mua vào và bán ra cùng tăng 700.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán nhảy vọt lên mức 79,80 – 81,80 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội và DOJI Hồ Chí Minh điều chỉnh giá mua tăng 500.000 đồng, giá bán tăng 600.000 đồng mỗi lượng so với chốt phiên chiều qua, đưa giao dịch mua – bán lên mức 79,40 – 81,60 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 79,70 – 81,60 triệu đồng/lượng, tăng 700.000 đồng/lượng chiều mua, 650.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 79,50 – 81,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều tăng 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên 3/4.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Chiều 3/4: Vàng miếng, vàng nhẫn đua nhau mất giá khi vàng thế giới thay đổi lộ trình
04:47 PM 03/04
10 người giàu nhất thế giới năm 2024: Những cái tên quen thuộc tiếp tục ‘thống lĩnh’ trên bảng xếp hạng
03:32 PM 03/04
Tỷ giá VND/USD 3/4: NHTM tăng dựng đứng hơn 100 đồng/USD
12:52 PM 03/04
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn đắt kỷ lục 71,8 triệu đồng 1 lượng, chênh lệch mua – bán lên 1,6 triệu đồng
11:48 AM 03/04
Động đất độ lớn 7,2 làm rung chuyển cả đảo Đài Loan
10:42 AM 03/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |